if ($site_keyword) { $site_keyword = str_replace(" & "," & ",$site_keyword); $site_keyword = strip_tags($site_keyword); ?> } ?> if ($site_description) { $site_description = str_replace(" & "," & ",$site_description); $site_description = strip_tags($site_description); ?> } ?>
Bảng giá tham khảo một số loại giấy và bột trên thế giới tuần này
Chỉ số Pix
Giá/tấn
Châu Âu
8/2/2011
1/2/2011
Bột
NBSK (dollars)
949.08
949.39
NBSK (euros)
696.27
692.48
BHK (euros)
622.37
619.06
BHK (dollars)
848.35
848.73
Giấy
Giấy in báo (euros)
448.69
441.62
LWC (euros)
672.87
670.99
Coated woodfree reels (euros)
719.69
719.56
A4 B-grade copy paper (euros)
865.75
868.21
Giấy bao bì
Kraftliner (euros)
602.68
602.14
White-top kraftliner (euros)
747.24
746.58
Testliner 2 (euros)
455.92
445.13
Testliner 3 (euros)
439.11
431.33
Recycled fluting (euros)
427.16
419.13
Giấy tái chế
OCC (euros)
134.73
129.55
ONP/OMG (euros)
159.51
156.83
Mỹ
8/2/2011
1/2/2011
Bột
NBSK (dollars)
959.51
959.51
Giấy
In báo định lượng 30 lb (dollars)
625.84
625.77
In báo định lượng 27 lb (dollars)
668.58
668.95
Trung Quốc
8/2/2011
1/2/2011
Bột
BHK (dollars)
742.55
743.04
BHK (renminbi)
4,889.68
4,901.08
Chú thích:
Giấy in báo = Giá châu Âu cho loại 45 g
LWC = 60 g offset cuộn
Coated woodfree = 100 g cuộn
A4 B-grade copy paper = 80 g tờ
Kraftliner = 175 g
White-top kraftliner = 135-140 g
Testliner 2 = 140-150 g
Testliner 3 = 140-150 g
Recycled fluting = 100-105 g
OCC = 1.04
ONP/OMG = 1.1
PND
802 Lượt xem
0 bình luận
1757 Lượt xem
0 bình luận
802 Lượt xem
0 bình luận
2902 Lượt xem
0 bình luận
42500 Lượt xem
0 bình luận